tapchilamdep

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam, nữ và của trẻ 2024

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn là công cụ hữu hiệu giúp bạn đánh giá sự phát triển và mức độ khỏe mạnh của cơ thể. Hai chỉ số này không chỉ quan trọng đối với trẻ em, mà còn cần được quan tâm ở người trưởng thành. Bằng việc nắm được bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn, bạn có thể đánh giá chế độ dinh dưỡng và phát hiện ra những bất thường của cơ thể. Ngay dưới đây là bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn và cách tính chỉ số cơ thể mà ai cũng cần biết.

Vì sao bạn nên chú ý theo dõi bảng chiều cao cân nặng?

Thông qua các nghiên cứu khoa học, bảng chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn ở các độ tuổi được công bố có ý nghĩa rất lớn cho xã hội. Dù là với trẻ em hay người trưởng thành thì bảng theo dõi chiều cao cân nặng đều cần được quan tâm. Biết được chỉ số chiều cao và cân nặng tiêu chuẩn sẽ giúp bạn đánh giá được mức độ phát triển của cơ thể có yếu tố nào bất thường hay không. Từ đó mà đưa ra được nhận định nên thay đổi chế độ dinh dưỡng, tập luyện hoặc có sự can thiệp phù hợp để điều chỉnh về chuẩn. Trẻ em cần được quan tâm, theo dõi sự phát triển của cơ thể một cách sát sao, cũng như việc can thiệp để điều chỉnh các chỉ số ở trẻ hầu hết đều cho kết quả tích cực; do vậy bạn sẽ thấy bảng chiều cao cân nặng ở trẻ được đề cập tới nhiều hơn so với bảng của người trưởng thành.

Theo dõi bảng chiều cao cân nặng là theo dõi sức khỏe

Giữa cân nặng, chiều cao và sức khỏe có mối quan hệ cực kì mật thiết, nhất là ở trẻ nhỏ và thanh thiếu niên. Việc chiều cao và cân nặng của trẻ có đạt chuẩn hay không luôn là câu hỏi được nhiều bậc cha mẹ quan tâm. Theo các chuyên gia, để giảm thiểu tối đa các rủi ro sức khỏe tiềm ẩn và tìm hiểu xem trẻ em có bị suy dinh dưỡng, thiếu cân, thừa cân, thấp còi hay không, phụ huynh cần thường xuyên theo dõi các chỉ số chiều cao và cân nặng của trẻ. Đây là phương pháp dễ thực hiện mà gần như có thể phát hiện được những bất thường một cách sớm nhất.

Theo dõi chỉ số cân nặng chiều cao là cách theo dõi sức khỏe dễ dàng
Theo dõi chỉ số cân nặng chiều cao là cách theo dõi sức khỏe dễ dàng

Giúp phát hiện sớm và hạn chế gặp tình trạng suy dinh dưỡng, thấp còi ở trẻ nhỏ

Nhìn chung, cùng với sự phát triển của đời sống người dân, tình trạng trẻ em suy dinh dưỡng, thấp còi không còn là một vấn đề quá đáng ngại. Tuy nhiên, bạn cũng nên chú ý vì suy dinh dưỡng thấp còi không chỉ ảnh hưởng đến trẻ về mặt thể chất mà còn cả trí tuệ. Sự thật là có rất  nhiều trường hợp bé “mập mạp”, đạt chuẩn (thậm chí là dư) cân nặng, thế nhưng chiều cao lại không đạt. Nếu như phụ huynh chỉ đánh giá thể trạng trẻ dựa vào một trong hai yếu tố là cân nặng hoặc chiều cao, thì là không đủ để nhận định trẻ có suy dinh dưỡng, thấp còi hay không.

So với mặt bằng chung, ngoại hình của người Việt Nam vẫn thuộc ở nhóm khiêm tốn. Theo báo cáo của Quỹ dân số Liên hiệp quốc (UNFPA), chiều cao trung bình ở người trưởng thành Việt Nam thấp hơn mức tiêu chuẩn quốc tế từ 10 - 13cm. Thế nhưng, bằng việc theo dõi bảng chiều cao cân nặng cho trẻ từ sớm không chỉ giúp phụ huynh hạn chế tình trạng suy dinh dưỡng thấp còi ở trẻ, mà còn có thể giúp trẻ có thể đạt chuẩn quốc tế.

Chiều cao trung bình của người trưởng thành Việt Nam
Chiều cao trung bình của người trưởng thành Việt Nam

Bảng chiều cao cân nặng của trẻ từ 0 - 10 tuổi

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn cho thai nhi

Thai nghén là thời kì rất quan trọng đối với sức khỏe của cả mẹ và bé. Bằng việc thăm khám, siêu âm định kì, mẹ bầu có thể theo dõi sự phát triển định kì của thai nhi và nhận lời khuyên từ bác sĩ để có thai kì khỏe mạnh.

Sự thay đổi chiều cao cân nặng ở thai nhi
Sự thay đổi chiều cao cân nặng ở thai nhi

Thai nhi từ 8 - 20 tuần tuổi

Tuần tuổi thai nhi

Chiều dài (cm)

Cân nặng (gram)

Tuần thứ 8

1.6

1

Tuần thứ 9

2.3

2

Tuần thứ 10

3.1

4

Tuần thứ 11

4.1

7

Tuần thứ 12

5.4

14

Tuần thứ 13

7.4

23

Tuần thứ 14

8.7

43

Tuần thứ 15

10.1

70

Tuần thứ 16

11.6

100

Tuần thứ 17

13

140

Tuần thứ 18

14.2

190

Tuần thứ 19

15.3

240

Tuần thứ 20

16.4

30

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn cho thai nhi 8 - 20 tuần tuổi

Thai nhi từ 21 - 32 tuần tuổi

Tuần tuổi thai nhi

Chiều dài (cm)

Cân nặng (gram)

Tuần thứ 21

25.6

360

Tuần thứ 22

27.8

430

Tuần thứ 23

28.9

501

Tuần thứ 24

30

600

Tuần thứ 25

34.6

660

Tuần thứ 26

35.6

760

Tuần thứ 27

36.6

875

Tuần thứ 28

37.6

1005

Tuần thứ 29

38.6

1153

Tuần thứ 30

39.9

1319

Tuần thứ 31

41.1

1502

Tuần thứ 32

42.4

1702

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn cho thai nhi 21 - 32 tuần tuổi

Thai nhi từ 33 - 40 tuần tuổi

Tuần tuổi thai nhi

Chiều dài (cm)

Cân nặng (gram)

Tuần thứ 33

43.7

1918

Tuần thứ 34

45

2146

Tuần thứ 35

46.2

2383

Tuần thứ 36

47.4

2622

Tuần thứ 37

48.6

2859

Tuần thứ 38

49.8

3083

Tuần thứ 39

50.7

3288

Tuần thứ 40

51.2

3462

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn cho thai nhi 33 - 40 tuần tuổi

Những điều mẹ bầu cần lưu tâm để thai nhi đạt chuẩn chiều cao cân nặng

Cách duy nhất để thai nhi đạt chuẩn chiều cao cân nặng và phát triển khỏe mạnh đó chính là mẹ bầu có chế độ dinh dưỡng đầy đủ, tập luyện phù hợp và tinh thần thoải mái.

Trong ba tháng đầu, khi thai nhi bắt đầu hình thành các cơ quan thì chiều cao, cân nặng của chúng chưa có quá nhiều sự thay đổi. Ở giai đoạn này, mẹ bầu cần đặc biệt lưu tâm đến bữa ăn cần đa dạng đủ 6 nhóm dưỡng chất, bao gồm tinh bột, chất béo, chất đạm, rau, trái cây tươi, sữa và các sản phẩm từ sữa. Đối với các mẹ gặp dấu hiệu ốm nghén, không ăn uống được bình thường thì cần nhận tư vấn của bác sĩ để bổ sung thực phẩm chức năng hoặc tiêm dinh dưỡng theo chỉ định.

Mẹ bầu nên chú ý chế độ dinh dưỡng để thai nhi đạt chuẩn chiều cao cân nặng
Mẹ bầu nên chú ý chế độ dinh dưỡng để thai nhi đạt chuẩn chiều cao cân nặng

 Ba tháng tiếp theo là thời điểm thai nhi phát triển nhanh hơn và toàn diện hơn nên các mẹ cũng cần ăn đủ lượng và đủ chất. Các thực phẩm như thịt cá, tôm, cua rất tốt cho sự phát triển của thai nhi. Mẹ bầu cũng chú ý bổ sung dinh dưỡng từ sữa bầu sẽ giúp thai nhi phát triển chuẩn chiều cao cân nặng.

Thời kì cuối này có thể nói là cơ thể mẹ và bé đã quen thuộc với chế độ ăn uống và sinh hoạt thường ngày. Tuy nhiên vì thai nhi đã phát triển lớn hơn rồi nên các mẹ chú ý cần ăn nhiều hơn so với giai đoạn trước. Mẹ bầu có thể bổ sung các loại hạt dinh dưỡng, sữa bầu, và đa dạng hóa các thực phẩm tốt cho thai nhi.

Trong thời kì mang thai, mẹ bầu bên cạnh tuân thủ chế độ dinh dưỡng phù hợp thì cũng cần chú ý tập luyện thể dục nhẹ nhàng và luôn giữ cho mình tinh thần vui vẻ, tích cực. Có như vậy thì thai nhi sẽ phát triển thật sự khỏe mạnh. Việc đạt chuẩn theo bảng chiều cao cân nặng sẽ là điều dễ dàng đạt được.

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi

Trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi sẽ có những thay đổi đáng kể trong chỉ số chiều cao và cân nặng. Không chỉ có những bước tiến vượt trội trong tư duy, tính cách, hay thói quen sinh hoạt, trẻ cũng sẽ có những phát triển trong ngoại hình. Chính vì vậy mà mẹ cần chú ý theo dõi trẻ trong giai đoạn này để dễ dàng có những can thiệp phù hợp với sự phát triển của chúng.

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn cho trẻ dưới 1 tuổi
Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn cho trẻ dưới 1 tuổi

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho bé gái từ 0-12 tháng tuổi

Tuổi

Phát triển bình thường

Suy dinh dưỡng

Thừa cân (kg)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

0 tháng

3.2

49.1

2.4

45.4

4.2

1 tháng

4.2

53.7

3.2

49.8

5.5

2 tháng

5.1

57.1

3.9

53.0

6.6

3 tháng

5.8

59.8

4.5

55.6

7.5

4 tháng

6.4

62.1

5.0

57.8

8.2

5 tháng

6.9

64.0

5.4

59.6

8.8

6 tháng

7.3

65.7

5.7

61.2

9.3

7 tháng

7.6

67.3

6.0

62.7

9.8

8 tháng

7.9

68.7

6.3

64.0

10.2

9 tháng

8.2

70.1

6.5

65.3

10.5

10 tháng

8.5

71.5

6.7

66.5

10.9

11 tháng

8.7

72.8

6.9

67.7

11.2

12 tháng

8.9

74.0

7.0

68.9

11.5

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho bé trai từ 0-12 tháng tuổi

Tuổi

Phát triển bình thường

Suy dinh dưỡng

Thừa cân (kg)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

0 tháng

3.3

49.9

2.5

46.1

4.4

1 tháng

4.5

54.7

3.4

50.8

5.8

2 tháng

5.6

58.4

4.3

54.4

7.1

3 tháng

6.4

61.4

5.0

57.3

8.0

4 tháng

7.0

63.9

5.6

59.7

8.7

5 tháng

7.5

65.9

6.0

61.7

9.3

6 tháng

7.9

67.6

6.4

63.3

9.8

7 tháng

8.3

69.2

6.7

64.8

10.3

8 tháng

8.6

70.6

6.9

66.2

10.7

9 tháng

8.9

72.0

7.1

67.5

11.0

10 tháng

9.2

73.3

7.4

68.7

11.4

11 tháng

9.4

74.5

7.6

69.9

11.7

12 tháng

9.6

75.7

7.7

71.0

12.0

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn cho trẻ từ 15 tháng – 5 tuổi

Giai đoạn từ 15 tháng đến 5 tuổi, trẻ sẽ trải qua nhiều sự thay đổi rõ rệt trong ngoại hình. Nếu như trước kia các mẹ hay chú ý đến cân nặng hơn là chiều cao, thì ngày nay chiều cao ở trẻ đã trở thành vấn đề được quan tâm đầu tiên. Trẻ được quan tâm bổ sung đầy đủ các dinh dưỡng cần thiết, giúp việc tăng trưởng chiều cao dễ dàng hơn.

Trung bình cứ mỗi quý, trẻ có thể tăng được 3cm chiều cao và 0.5kg. Trong giai đoạn phát triển chiều cao, có thời điểm trẻ “kéo xác” cao rất nhanh, nhưng mỡ trên cơ thể, nhất là ở mặt sẽ giảm nhiều. Điều này gây ra hiểu nhầm là trẻ bị gầy đi nhưng thực tế không phải vậy. Trẻ phát triển các chi tốt hơn, nhìn cao ráo hơn. Muốn cơ thể trẻ nhanh chóng cân đối thì mẹ nên chú ý bổ sung cho trẻ đủ dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển.

Việc theo dõi chỉ số chiều cao và cân nặng của trẻ thường xuyên sẽ giúp bạn đề phòng trẻ gặp những bất thường trong phát triển vóc dáng.

Giai đoạn từ 15 tháng đến 5 tuổi có nhiều thay đổi về chiều cao cân nặng của trẻ
Giai đoạn từ 15 tháng đến 5 tuổi có nhiều thay đổi về chiều cao cân nặng của trẻ

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé gái từ 15 tháng – 5 tuổi

Tuổi

Phát triển bình thường

Suy dinh dưỡng

Thừa cân (kg)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

15 tháng

10.3

79.1

8.3

74.1

12.8

18 tháng

10.9

82.3

8.8

76.9

13.7

21 tháng

11.5

85.1

9.2

79.4

14.5

2 tuổi

12.2

87.1

9.7

81.0

15.3

2.5 tuổi

13.3

91.9

10.5

85.1

16.9

3 tuổi

14.3

96.1

11.3

88.7

18.3

3.5 tuổi

15.3

99.9

12.0

91.9

19.7

4 tuổi

16.3

103.3

12.7

94.9

21.2

4.5 tuổi

17.3

106.7

13.4

97.8

22.7

5 tuổi

18.3

110.0

14.1

100.7

24.2

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé trai từ 15 tháng – 5 tuổi

Tuổi

Phát triển bình thường

Suy dinh dưỡng

Thừa cân (kg)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

15 tháng

9.6

77.5

7.6

72.0

12.4

18 tháng

10.2

80.7

8.1

74.9

13.2

21 tháng

10.9

83.7

8.6

77.5

14.0

2 tuổi

11.5

86.4

9.0

80.0

14.8

2.5 tuổi

12.7

90.7

10.0

83.6

16.5

3 tuổi

13.9

95.1

10.8

87.4

18.1

3.5 tuổi

15.0

99.0

11.6

90.9

19.8

4 tuổi

16.1

102.7

12.3

94.1

21.5

4.5 tuổi

17.2

106.2

13.0

97.1

23.2

5 tuổi

18.2

109.4

13.7

99.9

24.9

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn cho trẻ từ 5 -10 tuổi

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho bé gái từ 5 - 10 tuổi

Tuổi

Phát triển bình thường

Suy dinh dưỡng

Thừa cân (kg)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

5 tuổi

18.3

110.0

14.1

100.7

24.2

5.5 tuổi

19.4

112.9

15.0

103.4

25.5

6 tuổi

20.5

116.0

15.9

106.1

27.1

6.5 tuổi

21.7

118.9

16.8

108.7

28.9

7 tuổi

22.9

121.7

17.7

111.2

30.7

7.5 tuổi

24.1

124.5

18.6

113.6

32.6

8 tuổi

25.4

127.3

19.5

116.0

34.7

8.5 tuổi

26.7

129.9

20.4

118.3

37.0

9 tuổi

28.1

132.6

21.3

120.5

39.4

9.5 tuổi

29.6

135.2

22.2

122.8

42.1

10 tuổi

31.2

137.8

23.2

125.0

45.0

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho bé trai từ 5 - 10 tuổi

Tuổi

Phát triển bình thường

Suy dinh dưỡng

Thừa cân (kg)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

5 tuổi

18.2

109.4

13.7

99.9

24.9

5.5 tuổi

19.1

111.2

14.6

102.3

26.2

6 tuổi

20.2

115.1

15.3

104.9

27.8

6.5 tuổi

21.2

118.0

16.0

107.4

29.6

7 tuổi

22.4

120.8

16.8

109.9

31.4

7.5 tuổi

23.6

123.7

17.6

112.4

33.5

8 tuổi

25.0

126.6

18.6

115.0

35.8

8.5 tuổi

26.6

129.5

19.6

117.6

38.3

9 tuổi

28.2

132.5

20.8

120.3

41.0

9.5 tuổi

30

135.5

22.0

123.0

43.8

10 tuổi

31.9

138.6

23.3

125.8

46.9

Bảng chiều cao cân nặng cho trẻ vị thành niên từ 10 - 18 tuổi

Trẻ nam

Tuổi

Trẻ nữ

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

138.4

32

10

138.4

31.9

143.5

35.6

11

144.0

36.9

149.1

39.9

12

149.8

41.5

156.2

45.3

13

156.7

45.8

163.5

50.8

14

158.7

47.6

170.1

56.0

15

159.7

52.1

173.4

60.8

16

162.5

53.5

175.2

64.4

17

162.5

54.4

175.7

66.9

18

163.0

56.7

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn cho trẻ vị thành niên từ 10 - 18 tuổi

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của người lớn

Ở người trưởng thành, chiều cao cân nặng được đưa ra để đánh giá hình thể của một người có cân đối hay không. Dẫu rằng chỉ số này không thể chính xác với tất cả mọi người, nhưng chắc chắn nó hữu ích giúp bạn tìm ra khoảng lý tưởng và tự điều chỉnh để chỉ số cơ thể của mình phù hợp với vóc dáng.

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ Châu Á - 2023
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nữ Châu Á - 2023

Tiêu chuẩn chiều cao cân nặng ở nam hay nữ thường được áp dụng trong khám sức khỏe hay tuyển dụng. Bạn sẽ dễ dàng nhận thấy một số ngành nghề có yêu cầu khắt khe về chỉ số chiều cao cân nặng như tiếp viên hàng không, hoặc một số nghề đòi hỏi ngoại hình cao như người dẫn chương trình, người làm trong lĩnh vực nhà hàng - khách sạn.

Tuy nhiên, bảng chiều cao cân nặng kể trên sẽ không được áp dụng trong mọi trường hợp. Chẳng hạn như trong nghề người mẫu, hoặc trong một số kì thi tuyển hoa khôi, hoa hậu. Tiêu chuẩn về chỉ số chiều cao cân nặng đối với những đối tượng này sẽ khắt khe hơn. Bạn sẽ thấy đa phần những đối tượng này sẽ thường “gầy” hơn so với bảng tiêu chuẩn. Nhìn chung người mẫu nữ sẽ muốn duy trì cơ thể mảnh mai để dễ mặc nhiều kiểu đồ và tạo dựng phong cách riêng biệt.

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam - 2023
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam - 2023

Ở nam giới, thể hình của họ có đặc thù khác với nữ giới. Không riêng gì cân nặng, dáng người nam giới cũng khá là quan trọng. Để một người đàn ông được đánh giá là có cân nặng và chiều cao chuẩn thì còn phải căn cứ vào sự cân đối giữa hai chỉ số. Nếu bạn là dân tập gym chuyên nghiệp hoặc làm một số nghề đặc thù yêu cầu ngoại hình, thì bảng chỉ số trên có thể sẽ có chút sai số.

Cách tính chỉ số BMI – Chiều cao cân nặng chuẩn

Chỉ số BMI là gì?

Chỉ số BMI (Body Mass Index) hay được gọi là chỉ khối cơ thể hoặc chỉ số thể trọng được đưa ra từ năm 1832 bởi ông Adolphe Quetelet, một nhà khoa học người Bỉ. Ông đã nghiên cứu ra chỉ số BMI dựa trên bảng chiều cao cân nặng thường thấy. Hình thức “số hóa” này sẽ giúp bạn dễ dàng đánh giá thể trạng cơ thể của một người là gầy hay béo. Bạn cũng lưu ý, chỉ số BMI chỉ được áp dụng ở người trưởng thành.

Dựa vào chiều cao và cân nặng, bạn sẽ tự tính được chỉ số BMI và so với hệ chỉ số chuẩn để đưa ra đánh giá cơ thể mình đang béo phì hay bình thường hay suy dinh dưỡng. Từ đó bạn sẽ có phương án điều chỉnh lại chế độ dinh dưỡng sao cho phù hợp.

Không hề có khái niệm chỉ số BMI nam hay chỉ số BMI nữ, công thức tính chỉ số BMI dưới đây được áp dụng cho tất cả người trưởng thành.

Công thức tính chỉ số BMI

Công thức tính chỉ số BMI:

Công thức tính chỉ số BMI
Công thức tính chỉ số BMI

Chỉ số BMI bình thường ở người trưởng thành sẽ nằm trong ngưỡng từ 18.5 đến 24.9. Nếu chỉ số BMI của bạn thấp hơn 18.5, điều này đồng nghĩa là thể trạng bạn gầy. Nếu chỉ số BMI của bạn trên 24.9 thì điều này đồng nghĩa là bạn đã thừa cân hoặc béo phì. Việc tính toán chỉ số BMI cơ thể có ý nghĩa rất lớn trong việc giúp bạn định hướng kế hoạch tập luyện, ăn uống, vận động để cải thiện vóc dáng và sức khỏe.

>>> Tìm hiểu sâu hơn về chỉ số BMI tại: Chỉ số BMI là gì? Công thức và cách tính BMI Online

Chỉ số BMI trong ngưỡng 18.5 đến 24.9 là cơ thể bình thường
Chỉ số BMI trong ngưỡng 18.5 đến 24.9 là cơ thể bình thường

Những chú ý khi đo để có số đo chiều cao cân nặng chính xác

Để kết quả đo chiều cao cân nặng là chính xác nhất, bạn cần chú ý một số điều dưới đây:

  • Đối với trẻ dưới 3 tuổi, bạn có thể để bé nằm ngửa, đánh dấu phần đỉnh đầu và gót chân để có số đo chính xác.
  • Số đo của một người thường thay đổi theo các khoảng thời gian trong ngày, số đo chính xác nhất sẽ được đo vào buổi sáng và trước khi ăn
  • Nên bỏ trang phục, phụ kiện, đồ dùng cá nhân trước khi đo
  • Sử dụng cân điện tử chính xác

Những lưu ý giúp bạn đạt chuẩn chiều cao cân nặng

Ngoài yếu tố di truyền thì chế độ dinh dưỡng và tập luyện cũng có tác động đáng kể trong việc cải thiện chiều cao và cân nặng. Nếu bạn nhận thấy cơ thể mình chưa đạt được chuẩn bảng chiều cao cân nặng thì đừng bỏ qua những chia sẻ dưới đây.

Chế độ dinh dưỡng

Việc bổ sung đầy đủ các dưỡng chất thiết yếu sẽ giúp cơ thể bạn có thể phát triển đạt chuẩn chiều cao và cân nặng. Các chất cần thiết như canxi, vitamin D, collagen type 2,... đều là những chất hỗ trợ phát triển xương. Nhờ vậy mà quá trình tăng chiều cao của cơ thể sẽ diễn ra nhanh chóng và hiệu quả đáng kể.

Ngoài ra, bạn cũng cần tránh các chất kích thích như rượu bia, thuốc lá,... vì chúng sẽ cản trở quá trình phát triển của cơ thể. Không chỉ ảnh hưởng trực tiếp tới gan, phổi,... chúng còn có thể gây hại cho cấu trúc xương và ảnh hưởng trực tiếp tới quá trình tăng trưởng cơ thể bạn. Vì vậy, hãy “tránh xa” nhóm sản phẩm này nếu bạn đang muốn tăng chiều cao nhé.

Chế độ dinh dưỡng giúp bạn đạt chuẩn chiều cao cân nặng và có cơ thể khỏe mạnh
Chế độ dinh dưỡng giúp bạn đạt chuẩn chiều cao cân nặng và có cơ thể khỏe mạnh

Chế độ dinh dưỡng hợp lý sẽ giúp bạn cân đối được cả chiều cao và cân nặng. Không nên quá dư hay quá thiếu bất kể một trong hai yếu tố vì sẽ khiến cơ thể bạn mất cân đối. Chẳng hạn, nếu bạn cao mà nhẹ cân, thì cơ thể bạn sẽ được xếp vào diện gầy; nếu bạn thấp và dư cân, thì lại được xếp vào diện béo. Theo một số nghiên cứu từ các nhà khoa học, những đứa trẻ béo phì khi trưởng thành thường có xu hướng thấp hơn so với những đứa trẻ có vóc dáng cân đối. Điều này chứng tỏ chế độ dinh dưỡng rất quan trọng đến sự thay đổi chiều cao cân nặng và mối quan hệ giữa chúng với sức khỏe.

Chế độ tập luyện

Việc tập luyện đều đặn giúp hoạt động trao đổi chất diễn ra mạnh hơn, khi đó cơ thể sản sinh nhiều hormone tăng trưởng, kéo theo thúc đẩy tăng trưởng chiều cao đáng kể. Tuy nhiên, bạn cũng cần lưu ý không nên tập luyện quá sức sẽ khiến phản tác dụng và cẩn thận để không gặp chấn thương.

Bạn có thể tham khảo một số bộ môn thể thao tốt cho việc tăng chiều cao như bơi lội, bóng rổ, bóng chuyền, đu xà, nhảy dây, yoga,... Những bài tập này còn đặc biệt cho hiệu quả rõ rệt hơn đối với các bạn đang trong độ tuổi dậy thì.

Bơi lội giúp tăng chiều cao
Bơi lội giúp tăng chiều cao

Chất lượng giấc ngủ

Nghe thì có vẻ phi logic, nhưng thật sự giấc ngủ có ảnh hưởng không nhỏ đến việc cải thiện chiều cao của bạn đấy. Các nhà khoa học cho biết, thông thường khi cơ thể rơi vào trạng thái ngủ sâu thì các hormone tăng trưởng sẽ được sản sinh mạnh mẽ nhất. Do vậy việc thức khuya sẽ cản trở cơ thể sản sinh hormone tăng trưởng, có thể là không sản sinh hoặc sản sinh không đủ. Vì thế mà chiều cao của bạn sẽ tăng trưởng chậm và có thể không đạt được ngưỡng tiềm năng.

Sức khỏe tinh thần

Mối liên hệ giữa tinh thần và thể chất có lẽ không cần phải nói quá nhiều khi tất cả chúng ta đều có thể kiểm chứng được sự liên kết chặt chẽ này. Trong trường hợp tăng chiều cao và cân nặng, việc tinh thần khỏe mạnh, suy nghĩ tích cực và vui vẻ sẽ giúp quá trình sản sinh hormone tăng trưởng của cơ thể tốt hơn. Và ngược lại, nếu cơ thể phải gánh chịu căng thẳng và stress tinh thần thường xuyên thì các hormone này sẽ khó mà sản sinh đều đặn. Bởi vậy mà ta có thể kết luận sức khỏe tinh thần có vai trò quan trọng trong việc cải thiện chiều cao.

Sức khỏe tinh thần tốt giúp cải thiện chiều cao
Sức khỏe tinh thần tốt giúp cải thiện chiều cao

Một số lưu ý khác

  • Tắm nắng sáng sớm để hấp thu vitamin D tự nhiên cho cơ thể, đây là dưỡng chất cần thiết giúp cơ thể có thể hấp thụ được canxi tự nhiên qua đường tiêu hóa, tốt cho xương
  • Tránh mặc đồ bó chật khi ngủ để giúp giấc ngủ sâu hơn, quá trình lưu thông máu đều, có lợi cho sản sinh hormone tăng trưởng
  • Bổ sung các sản phẩm thuốc và thực phẩm chức năng giúp tăng chiều cao, bản chất là bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho phát triển xương như canxi, collagen type 2, vitamin D,…
  • Hạn chế ăn nhiều đường, muối và nước ngọt có gas. Việc ăn nhiều đường sẽ khiến ức chế hoạt động sản sinh hormone tăng trưởng; còn ăn nhiều muối thì dễ khiến cơ thể đào thải canxi ra ngoài theo cùng quá trình đào thải muối.

Vậy là trên đây chúng tôi đã chia sẻ với bạn tất tần tật bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn từ thai nhi cho đến người trưởng thành cũng như cách tính chỉ số BMI cơ thể. Hi vọng những thông tin trên đã giúp ích cho bạn trong việc xây dựng mục tiêu cải thiện vóc dáng cơ thể theo hướng hoàn hảo hơn. Chúc các bạn thành công!

Nguồn tham khảo: https://www.who.int/nutrition/publications/bmi_asia_strategies.pdf

Bài viết phổ biến
Nước hoa Versace của nước nào? Giá bao nhiêu? Mua ở đâu? {TOP} 10 nước hoa Versace chính hãng cho nam và nữ bán chạy nhất 2024
20/09/2023
{Review} Kem chống nắng Neutrogena SPF 55; 60; 70; 100…
12/04/2023
[REVIEW] Nồi chiên không dầu Kangaroo có tốt không? Giá bao nhiêu?
22/09/2023
[REVIEW] Nước tẩy trang Laroche Posay có tốt không? Giá bao nhiêu?
06/08/2023
Bioderma – Thương hiệu dược mỹ phẩm hàng đầu cho da nhạy cảm
03/01/2023
{Top}16 mẫu tranh thêu chữ thập đẹp nhất hiện nay 2024
25/08/2023
{REVIEW} Nước tẩy trang Derladie Hàn Quốc có tốt không? Mua ở đâu chính hãng?
25/07/2023
Bảng màu son Merzy mới nhất cập nhật tháng 03/2024
11/07/2023
{Review} Tông đơ Xiaomi có tốt không? Top 5 tông đơ cắt tóc Xiaomi tốt nhất 2024
12/07/2023
{review} mỹ phẩm vichy có tốt không? mua chính hãng ở đâu vietnam?
{Review} Mỹ phẩm Vichy có tốt không? Mua chính hãng ở đâu Vietnam?
31/08/2023
[REVIEW] Nồi chiên không dầu Elmich có tốt không? Giá bao nhiêu?
27/08/2023
{REVIEW} Sữa rửa mặt Innisfree tốt không? Giá bao nhiêu?
31/08/2023
{Review} Máy hút sữa Unimom xài có tốt không? Nên mua loại điện đôi hay đơn?
16/08/2023
{Top} 8 mẫu tranh thêu chữ thập hoa đẹp và ý nghĩa treo trong nhà
19/05/2023
{Review} viên uống chống nắng Murad có tốt không? Mua ở đâu? Giá bao nhiêu?
24/08/2023
Rose BLACKPINK – ‘Bông hồng’ chờ ngày tỏa sáng
25/09/2023
Các bước chăm sóc da mặt hàng ngày tại nhà đúng cách giúp sạch nhờn hết mụn
31/08/2023
Bình giữ nhiệt Starbucks chính hãng giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
16/08/2023
Tranh đính đá mã đáo thành công có ý nghĩa gì, giá bao nhiêu tiền?
25/05/2023
{TOP} 10+ Ly giữ nhiệt chính hãng giá tốt tháng 03/2024
21/09/2023
Sản phẩm liên quan
Chỉ số BMI là gì? Công thức và cách tính BMI Online
Tại sao có ngày nhuận? Một năm nhuận hay năm không nhuận có bao nhiêu ngày?